Characters remaining: 500/500
Translation

dữ kiện

Academic
Friendly

Từ "dữ kiện" trong tiếng Việt có nghĩathông tin hoặc dữ liệu cần thiết để giải quyết một vấn đề, thực hiện một nghiên cứu hoặc lập luận. Từ này được cấu thành từ hai phần: "dữ" có nghĩa là "cho" hoặc "cung cấp", "kiện" có nghĩa là "sự vật" hoặc "thông tin".

Các nghĩa của từ "dữ kiện":
  1. Điều cần thiết để giải bài toán: Khi bạn làm một bài toán, bạn cần đủ thông tin. Nếu thiếu dữ kiện, bạn sẽ không thể giải quyết bài toán đó.

    • dụ: "Bài toán này thiếu dữ kiện, nên tôi không thể tìm ra kết quả."
  2. Điều dựa vào để lập luận hay nghiên cứu: Trong nghiên cứu khoa học, dữ kiện những thông tin các nhà khoa học dựa vào để đưa ra kết luận.

    • dụ: "Những dữ kiện khoa học cho thấy rằng biến đổi khí hậu đang diễn ra nhanh chóng."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh nghiên cứu: "Dữ kiện thống kê đã chỉ ra rằng tỷ lệ thất nghiệp tăng cao trong năm qua."
  • Trong lập luận: "Để thuyết phục người khác, bạn cần cung cấp dữ kiện rõ ràng cụ thể."
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Dữ liệu: một từ gần gũi với "dữ kiện", thường được sử dụng trong lĩnh vực công nghệ thông tin khoa học, chỉ những thông tin đã được thu thập, thường số liệu.
    • dụ: "Chúng tôi cần phân tích dữ liệu khách hàng để cải thiện dịch vụ."
Các từ đồng nghĩa liên quan:
  • Thông tin: Có thể được sử dụng thay thế cho "dữ kiện" trong một số ngữ cảnh nhưng thường mang nghĩa chung hơn, không nhất thiết phải dữ liệu khoa học hay số liệu.

    • dụ: "Tôi đã nhận được thông tin về buổi họp."
  • Chứng cứ: Thường được sử dụng trong ngữ cảnh pháp lý hoặc khi nói đến những điều cần thiết để chứng minh một lập luận.

    • dụ: "Luật sư đã đưa ra chứng cứ để bảo vệ thân chủ của mình."
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "dữ kiện", bạn nên chú ý ngữ cảnh bạn đang nói đến, từ này thường được dùng trong các lĩnh vực nghiên cứu, khoa học hoặc toán học.

  1. dt. (H. dữ: cho; kiện: sự vật) 1. Điều cho biết để dựa vào đó giải bài toán: Bài toán thiếu dữ kiện thì làm sao được 2. Điều dựa vào để lập luận, để nghiên cứu: Những dữ kiện khoa học.

Comments and discussion on the word "dữ kiện"